Top 10 # Xem Nhiều Nhất Có Ý Nghĩa Tiếng Anh Mới Nhất 6/2023 # Top Like | Shareheartbeat.com

Ý Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh

Ý nghĩa là gì?

What’s the point?

ted2019

Chuyện chúng ta không có ý nghĩa gì đối với em sao?

Did what we had mean nothing to you?

OpenSubtitles2018.v3

Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không?

Did this have any implications for those celebrants of Pentecost?

jw2019

Trên thế giới, thuật ngữ này có nhiều ý nghĩa khác nhau.

Around the world, the term has different senses.

WikiMatrix

Bài này nói về ý nghĩa của lực hấp dẫn trong vật lý học.

The second tries looking for happiness in physical strength.

WikiMatrix

Hãy nói cho tôi một chút về ý nghĩa của điểm đen đó.

So tell me a little bit about what this dark spot means.

QED

Số bảy mang ý nghĩa sự trọn vẹn theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời.

Their number being seven signifies divinely determined completeness.

jw2019

Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó.

Undisturbed, possibly in his roof chamber, he no doubt meditated deeply on the meaning of such passages.

jw2019

Vì lời của người viết Thi-thiên mang một ý nghĩa rộng hơn.

Because the psalmist’s statement has a broader significance.

jw2019

Các giáo lễ có ý nghĩa gì trong cuộc sống của chúng ta?

How meaningful are the ordinances in our lives?

LDS

12. (a) Tại sao lời cầu nguyện có ý nghĩa không chỉ là những lời nói?

12. (a) Why do meaningful prayers involve more than words?

jw2019

Mặc dù vậy, chúng không phải hoàn toàn là không có ý nghĩa.

Because really it isn’t all nonsense.

WikiMatrix

Rõ ràng hai môn đồ này rất bối rối, không hiểu ý nghĩa của chuyện đã xảy ra.

The two disciples are clearly bewildered as to the meaning of what has occurred.

jw2019

Một viễn cảnh mới mở ra trước mắt tôi, cho tôi thấy ý nghĩa thật của đời sống.

A prospect opened up before me, one that offered something worth living for.

jw2019

Thêm những giây phút ý nghĩa hơn chăng?

More meaningful moments?

LDS

Thấy họ hạnh phúc và hăng hái, tôi ước đời sống mình cũng có ý nghĩa như thế”.

When I saw how happy and excited they were, I wished that my life could be as meaningful as theirs.”

jw2019

Cậu đang muốn nói tớ có ý nghĩa thế nào với cậu.

You’re showing me how much I mean to you.

OpenSubtitles2018.v3

BÀI TRANG BÌA: CÓ THỂ NÀO ĐẠT MỘT ĐỜI SỐNG ĐẦY Ý NGHĨA?

COVER SUBJECT: A MEANINGFUL LIFE IS POSSIBLE

jw2019

Vậy chúng có ý nghĩa gì với việc thiết kế toàn cầu?

So what does it mean to design at a global scale?

ted2019

” Có ý nghĩa gì? ” Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt.

” What do you mean? ” said the middle lodger, somewhat dismayed and with a sugary smile.

QED

Chẳng có ý nghĩa gì cả.

It makes no fucking sense.

OpenSubtitles2018.v3

Đó chính là ý nghĩa của sự hoàn thiện.

What is the meaning of such perfection

OpenSubtitles2018.v3

Hẳn nó sẽ rất ý nghĩa vì nó là của con.

It’d mean a lot to him, knowing it came from me.

OpenSubtitles2018.v3

Nhờ thế, đời sống chúng ta có mục đích và ý nghĩa.

It has given our life purpose and meaning.

jw2019

Dòng thứ hai của bài hát mở rộng thêm ý nghĩa của dòng thứ nhất.

The second line of the song expands on the first.

LDS

Đầy Ý Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh

BÀI TRANG BÌA: CÓ THỂ NÀO ĐẠT MỘT ĐỜI SỐNG ĐẦY Ý NGHĨA?

COVER SUBJECT: A MEANINGFUL LIFE IS POSSIBLE

jw2019

Cùng với vợ mình, tôi đã thực hiện một chuyến đi đầy ý nghĩa.

Accompanied by my dear wife, I made the pilgrimage.

LDS

• Làm sao giờ đây chúng ta có được đời sống đầy ý nghĩa?

• How can we lead a truly purposeful life now?

jw2019

1 Sự khẩn cấp trong cách phản ứng của Vị Tiên Tri thật đầy ý nghĩa.

1 The immediacy of the Prophet’s response is significant.

LDS

Ngài cho biết chúng ta có thể có mối quan hệ đầy ý nghĩa với Ngài.

He reveals himself as a person with whom we can have a meaningful relationship.

jw2019

Tuy nhiên, anh vẫn sống cuộc đời đầy ý nghĩa.

Yet, he enjoys a meaningful life.

jw2019

“Kết thúc bằng lời kêu gọi hành động đầy ý nghĩa.”

“End with an inspiring call to action.“

ted2019

Những sự giúp đỡ hầu lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa

Aids in Offering Meaningful Prayers

jw2019

Đây quả là một bài học đầy ý nghĩa cho chúng ta!

What a powerful lesson this teaches us!

jw2019

□ Có được một mục đích đầy ý nghĩa trong đời sống tùy thuộc vào mối liên lạc nào?

□ Our having a meaningful purpose in life depends on what relationship?

jw2019

Chúa Giê-su thật sự có đời sống đầy ý nghĩa không?

DID Jesus really have a meaningful life?

jw2019

Giê-su nói những lời đầy ý nghĩa đó trong Bài giảng trên Núi.

5:3) Those words of Jesus in the Sermon on the Mount are filled with meaning.

jw2019

15 Lời tiên tri của Ê-sai tiếp tục với một lời đầy ý nghĩa.

15 Isaiah’s prophecy continues with a statement of great significance.

jw2019

Sự cải đạo của An Ma thật là đầy ý nghĩa.

Alma’s conversion is significant.

LDS

Một cụm từ mang đầy ý nghĩa!

A Word That Meant So Much!

jw2019

Câu trả lời của bà là một giây phút đầy ý nghĩa trong cuộc đời tôi.

Her loving response was a defining moment in my life.

LDS

Sau khi loại bỏ những âm tiết đầy ý nghĩa, Ebbinghaus đã kết thúc với 2.300 âm tiết.

After eliminating the meaning-laden syllables, Ebbinghaus ended up with 2,300 resultant syllables.

WikiMatrix

Nhưng thay đổi này, có vẻ như đầy ý nghĩa

But this change now, it feels significant.

OpenSubtitles2018.v3

12 Đây không phải là một nghi lễ tôn giáo trống rỗng, nhưng đầy ý nghĩa.

12 This is no empty religious ritual but is filled with powerful meaning.

jw2019

Từ ngữ “ân-huệ” được dịch ra từ một chữ Hê-bơ-rơ đầy ý nghĩa.

(Exodus 34:6, 7) The expression “loving-kindness” translates a very meaningful Hebrew word.

jw2019

Nhưng nó đã là một mối quan hệ sâu đậm và đầy ý nghĩa

But it was a deep, meaningful relationship.

OpenSubtitles2018.v3

Chúa Giê-su thật sự có đời sống đầy ý nghĩa.

Jesus certainly had a meaningful life.

jw2019

chọn bạn tốt và đặt mục tiêu đầy ý nghĩa?

choose good friends and set worthwhile goals?

jw2019

Họ có công việc mãn nguyện, đầy ý nghĩa để làm mãi mãi.

They would have had fulfilling and meaningful work to do forever.

jw2019

6 Từ Tiếng Anh Không Có Ý Nghĩa

lịch sử rất dài và kỳ lạ của ngôn ngữ ). Thật không may, điều đó chẳng ích gì nếu bạn đang Strop. Codswallop. Knackered. Giống như hình ảnh một chiếc ghế trên phố ở trên (không, chúng tôi cũng không hiểu thành như vậy), người Anh chúng tôi đôi khi nói những điều kỳ lạ – thường là vì chúng đã được phát triển từ rất, rất (rất nhiều) phương ngữ địa phương khác nhau tồn tại trên khắp nước Anh (hay Tiếng Anh học Tiếng Anh ở nước Anh và không thể hiểu được một nửa những gì mà mọi người đang nói!

Hiểu được điều này, tôi nghĩ rằng đã đến lúc làm rõ một số cụm từ Anh – Anh kỳ lạ nhất mà bạn sẽ nghe thấy và giải thích chúng thực sự có nghĩa gì. Không cần cảm ơn tôi đâu.

1. “DON’T GET STROPPY!” HAY “DON’T GET IN A STROP!”

Nó có nghĩa là: Đừng giận dữ hay tỏ ra thô lỗ về thứ gì đó mà bạn không thích. Chúng tôi chắc chắn về nguồn gốc của cụm từ này, nhưng nó có thể được phát triển từ từ obsteperous có nghĩa là ‘ồn ào và khó kiểm soát’.

2. “UP ON THE DOWNS”

Nó có nghĩa là: Từ này thực sự chẳng có ý nghĩa gì đối với những ai không đến từ nước Anh, nhưng lời giải thích thì thực sự khá đơn giản: là các ngọn đồi, xuất phát từ từ tiếng Celtic là có cùng nghĩa. Vì vậy, khi ai đó nói rằng họ đang “up on the downs” họ thực sự đang đi lên một ngọn đồi.

3. “I’M LITERALLY GOBSMACKED”

Nó có nghĩa là: Khi bạn ngạc nhiên một cách không ngờ tới và/hoặc không nói nên lời, bạn đang gobsmacked . Trong từ lóng Tiếng Anh, có nghĩa là miệng – vì vậy gobsmacked theo nghĩa đen có nghĩa là ai đó tát vào miệng bạn và bạn bị sốc vì điều đó. Có thể nói là tôi đang gobsmacked với khái niệm này vì nó thực quá kỳ lạ.

4. “STOP WAFFLING”

Nó có nghĩa là: Nếu một ai đó không ngừng nói về điều gì đó, bạn có thể nói họ hãy dừng “waffling” (nói dông dài). Thật không may điều này có nghĩa là họ chỉ tiếp tục dông dài (thật xấu hổ). Nó có thể bắt đầu với từ có nghĩa là (tiếng càu nhàu) hay (kêu rú) trong Tiếng Anh thông tục.

5. “BITS AND BOBS”

Nó có nghĩa là: Những điều khác nhau, thường là những vật nhỏ. Đó là một trong những cách nói linh hoạt có thể có nghĩa là rất nhiều đồ vật phụ thuộc vào ngữ cảnh: vì vậy bạn có thể nói ” I’m going to the supermarket to buy some bits and bobs for dinner” (Tôi đang tới siêu thị để mua vài món đồ chuẩn bị bữa tối) hoặc “this drawer is filled with lots of bits and bobs” (ngăn kéo này đầy những đồ lặt vặt). Nó có nghĩa là bits and pieces (đồ lặt vặt) và dùng để đề cập tới những từ Tiếng Anh cũ chỉ đồng xu ( và ).

6. “LOST THE PLOT”

Nó có nghĩa là: Từ này có thể có hai ý nghĩa: khi bạn thực sự tức giận về điều gì đó và bạn không thể kiểm soát bản thân, hoặc khi bạn trở nên phát điên một chút. Dù theo cách này, bạn đã hoàn toàn quên mất điểm chính của bối cảnh – vì vậy, giống như trong một câu chuyện không còn được kết nối với những gì mà nó đã bắt đầu như là, bạn đã lost the plot (mất trí).

Nghiệm Thu Tiếng Anh Là Gì? Những Ý Nghĩa Của Nghiệm Thu Tiếng Anh

Blog chúng tôi giải đáp ý nghĩa Nghiệm thu tiếng anh là gì

Định nghĩa Nghiệm thu tiếng anh là gì?

Danh từ nghiệm thu trong tiếng anh là inspection, với động từ là “to inspect” hoặc “check anh take over”, đây là hai cách dùng thông dụng nhất với cụm từ này. Ngoài từ trên thì nghiệm thu trong một số lĩnh vực khác có sử dụng từ khác như:

– Nghiệm thu trong ngành kỹ thuật là accept, acceptance, checkup, taking-over,..

– Nghiệm thu trong ngành kinh tế là delivery taking, examine and receive, inspection test,…

Vốn là một thuật ngữ thông dụng được sử dụng rất nhiều trong lĩnh vực xây dựng, nghiệm thu công trình xây dựng trong tiếng anh còn có thể được viết là site inspectation hoặc project inspectation hoặc to check anh take over the buildings. không nên dùng động từ hoàn tất “to complete” để thay thế cho động từ nghiệm thu “to inspect”. bởi “to complete” thường sử dụng cho các công việc nhỏ, dễ hoàn thành, còn từ “”to inspect” thể hiện được quy trình và độ phức tạp trong công tác tiến hành nghiệm thu. Đây là thuật ngữ chuyên ngành phổ biến của ngành xây dựng tại Việt Nam nhằm trao đổi thông tin trong lĩnh vực được dễ dàng. Khi tìm việc làm và ứng tuyển vào ngành xây dựng thì bạn sẽ tiếp xúc thường xuyên với cụm từ “nghiệm thu” và đặc biệt đơn vị đó có hợp tác với doanh nghiệp nước ngoài thì tiếng anh và nghiệm thu trong tiếng anh sẽ là công cụ giúp bạn gây ấn tượng với nhà tuyển dụng. Về cơ bản, bạn đã hiểu được nghiệm thu tiếng anh là gì, đi sâu hơn vào công tác nghiệm thu, liệu sự hiểu biết của bạn đang ở mức độ nào? Nghiệm thu chất lượng công trình được xem là bước quan trọng trong xây dựng, đối với những công trình có quy mô lớn việc nghiệm thu chất lượng sẽ giúp cho công trình sau khi xây dựng xong sẽ đảm bảo được an toàn hơn, so những hạng mục thường thì sẽ có đơn vị trực thuộc công tác nghiệm thu đến và tiến hành khảo sát. Vậy thường thì dựa vào những điều kiện nào để đơn vị nghiệm thu đánh giá là hạng mục ấy đạt được chất lượng hay không? Công tác kiểm tra, nghiệm thu công trình xây dựng gồm các công tác chủ yếu: kiểm tra vật liệu, cấu kiện, thiết bị; tổ chức các bước nghiệm thu… Nghiệm thu là quá trình kiểm định, thu nhận và kiểm tra công trình sau khi xây dựng. Hay còn có thể hiểu là quy trình kiểm tra chất lượng công trình trước khi đưa vào sử dụng. Quá trình nghiệm thu công trình được thực hiện bởi các cơ quan chức năng có thẩm quyền, dựa vào bản vẽ và các số đo chất lượng công trình đã được thi công từ trước đó đưa ra đánh giá các quyết định công trình có đủ chất lượng, kỹ thuật để đưa vào sử dụng hay không.

Hồ sơ nghiệm thu và quy trình nghiệm thu công trình

Hồ sơ nghiệm thu công trình hoàn thành

Để tiến hành nghiệm thu, bên yêu cầu nghiệm thu cần chuẩn bị hồ sơ để đề bạt lên cấp trên hoặc bộ phận có thẩm quyền nhằm báo cáo về thực trạng công trình cũng như đề xuất nhu cầu về kiểm tra chất lượng làm cơ sở tiến hành các bước hoàn thiện tiếp theo. Hồ sơ nghiệm thu hoàn thành bao gồm:

Biên bản nghiệm thu

Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu

Biên bản nghiệm thu và bản tính giá trị khối lượng được nghiệm thu là những tài liệu bắt buộc có trong hồ sơ thanh toán công việc, giai đọan thi công, hạng mục công trình và công trình đã hoàn thành.

Nghiệm thu công trình xây dựng trải qua các bước như sau: Bước 1: Nghiệm thu công việc xây dựng Bước 2: Nghiệm thu hoàn thành giai đoạn xây lắp. Bước 3: Nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc hạng mục công trình yêu cầu nghiệm thu Trong bước nghiệm thu công việc xây dựng, nội dung công tác nghiệm thu công việc xây dựng bao gồm công tác khảo sát địa chất, pha vật liệu có đạt chuẩn không cốp pha, cốt thép, bê tông, khối xây, cấu kiện, bộ phận kết cấu công trình, lắp đặt thiết bị và chạy thử không tải. Sẽ tùy vào tình hình thực tế mà tổ chức thực hiện theo quy định. – Kiểm tra hiện trạng đối tượng nghiệm thu. – Kiểm tra tất cả các hệ thống đảm bảo an toàn lao động như xây dựng giàn giáo bao ngoài công trình, hệ thống chống đỡ tạm. – Kiểm tra các kết quả thử nghiệm, xác định chất lượng và khối lượng của vật liệu, kết cấu, bộ phận công trình, máy móc thiết bị, trong đó công việc kiểm tra là bắt buộc đối với chất lượng về biện pháp gia cố nền, sức chịu tải của cọc móng; đất (đá) đắp; bê tông, cốt thép, kết cấu thép; liên kết hàn, bu lông cường độ cao của kết cấu thép; kiểm tra ứng suất, biến dạng của cốt thép ứng suất trước; kiểm tra khối lượng của kết cấu, bộ phận hoặc công trình,…. – Đối chiếu và so sánh những kết quả kiểm tra nêu trên với thiết kế được duyệt, quy chuẩn và tiêu chuẩn xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật của nhà sản xuất. – Đánh giá kết quả chất lượng đối với từng công việc xây dựng; lập bản vẽ hoàn công việc. Cho phép tiếp tục thực hiện công việc ở những bước tiếp theo khi công việc trước đủ điều kiện nghiệm thu. Quy trình nghiệm thu cần đảm bảo các hoạt động và chất lượng trong công tác bởi đây là bước thẩm định về sự an toàn và đạt chuẩn của công trình. Ngoài việc cơ sở cho việc hoàn thiện công trình thì nghiệm thu có vai trò to lớn hơn đối với những cá nhân tổ chức sử dụng công trình là sự an toàn về tính mạng con người.

Điều kiện để tiến hành nghiệm thu công trình