Xem 13,068
Cập nhật nội dung chi tiết về 1 Yên Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt? Quy Đổi Jpy Sang Vnd mới nhất ngày 20/05/2022 trên website Shareheartbeat.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến nay, bài viết này đã thu hút được 13,068 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Admin 12:28 02-04-2020 7167
Bộ quy đổi từ JPY Sang VND
Tỷ giá chuyển đổi giữa JPY và VND được cập nhật mới nhất từ Dongabank hôm nay : 27/01/2021
Bảng quy đổi JPY (Yen) to VND Nhanh
JPY to VND
VND to JPY
1 JPY = 224 VND
100 JPY = 22,420 VND
200 JPY = 44,840 VND
500 JPY = 112,100 VND
1,000 JPY = 224,200 VND
1,500 JPY = 336,300 VND
2,000 JPY = 448,400 VND
3,000 JPY = 672,600 VND
4,000 JPY = 896,800 VND
5,000 JPY = 1,121,000 VND
5,400 JPY = 1,210,680 VND
6,000 JPY = 1,345,200 VND
7,000 JPY = 1,569,400 VND
8,000 JPY = 1,793,600 VND
9,000 JPY = 2,017,800 VND
10,000 JPY = 2,242,000 VND
15,000 JPY = 3,363,000 VND
30,000 JPY = 6,726,000 VND
50,000 JPY = 11,210,000 VND
100,000 JPY = 22,420,000 VND
200,000 JPY = 44,840,000 VND
500,000 JPY = 112,100,000 VND
1,000,000 JPY = 224,200,000 VND
1 VND = 0.0045 JPY
1,000 VND = 4.4603 JPY
10,000 VND = 44.6030 JPY
20,000 VND = 89.2061 JPY
50,000 VND = 223.0152 JPY
100,000 VND = 446.0303 JPY
200,000 VND = 892.0607 JPY
300,000 VND = 1,338.0910 JPY
400,000 VND = 1,784.1213 JPY
500,000 VND = 2,230.1517 JPY
600,000 VND = 2,676.1820 JPY
700,000 VND = 3,122.2123 JPY
1,000,000 VND = 4,460.3033 JPY
2,000,000 VND = 8,920.6066 JPY
3,000,000 VND = 13,380.9099 JPY
4,000,000 VND = 17,841.2132 JPY
5,000,000 VND = 22,301.5165 JPY
6,000,000 VND = 26,761.8198 JPY
7,000,000 VND = 31,222.1231 JPY
10,000,000 VND = 44,603.0330 JPY
20,000,000 VND = 89,206.0660 JPY
50,000,000 VND = 223,015.1650 JPY
100,000,000 VND = 446,030.3301 JPY
1 YÊN BẰNG BAO NHIÊU TIỀN VND
Yên Nhật (JPY) là gì?
Yên hay JPY là một đơn vị tiền tệ của Nhật Bản , có ký hiệu là ¥ và tên tiếng anh là Yen.
Ngoài Yen thì tiền nhật còn có các đồng khác là Man và Sên
1 Man bằng 10000 Yen nhật , 1 Man bằng khoản hơn 2.100.000 VND
1 Sên bằng 1000 Yen nhật , 1 Man bằng khoản hơn 210.000 VND
Yên Nhật (JPY) có bao nhiêu mệnh giá?
Từ năm 1987 chính phủ nhật đã dùng Yên làm đơn vị tiền tệ quốc gia . Hiện tại Yên Nhật có khoản 10 mệnh giá khác nhau bao gồm 2 chất liệu chính là tiền giấy và tiền kim loại.
Mệnh Giá Tiền Yên kim loại
Hiện tại tiền yên kim loại của Nhật có 6 mệnh giá : 1 yên, 5 yên, 10 yên, 50 yên, 100 yên,500 yên . Các mệnh giá kim loại của Yên nhật làm bằng nhiều chất liệu khác nhau như Nhôm, đồng, vàng, đồng xanh, đồng trắng hay niken.
Mệnh Giá Tiền Yên giấy
Hiện tại tiền yên giấy của nhật có 4 mệnh giá : 1000 yên, 2000 yên, 5000 yên và 10.000 yên . Tiền giấy của nhật bản cũng giống như tiền của Việt Nam và một số nước khác trên thế giới đều có in hình vị lãnh tụ của dân tộc
Tiền Việt (VND) là gì?
VND hay Việt nam đồng là đơn vị tiền của nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam . Hiện VND đang lưu hành có 10 mệnh giá khác nhau gồm : 200 đ,500đ,1000đ,5000đ,10000đ,20000đ,50000đ,100000đ,200000đ,500000đ , hiện tại tiền VND điều là tiền giấy .
Lúc trước VND cũng có 2 loại chất liệu tiền giống nhật là giấy và kim loại . Nhưng do đồng kim loại khá bất tiện và dễ thất lạc nên hiện tại đã không còn lưu hành loại tiền này.
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang đọc nội dung bài viết 1 Yên Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt? Quy Đổi Jpy Sang Vnd trên website Shareheartbeat.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!